El Salvador Cán cân thương mại
Thâm hụt thương mại ở El Salvador chủ yếu là do nước này phải nhập khẩu nhiên liệu, sản phẩm tiêu dùng và thiết bị công nghiệp. Xuất khẩu hàng dệt may đóng vai trò quan trọng nhất, tiếp theo là hóa chất, cao su và chất dẻo, các sản phẩm luyện kim và đường, v.v. Hoa Kỳ là đối tác thương mại quan trọng nhất, chiếm 45% kim ngạch xuất khẩu và 32% kim ngạch nhập khẩu của nước này. Guatemala, Honduras và Nicaragua là một trong số các quốc gia còn lại.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với USD trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với USD.
Nguồn: 
Central Reserve Bank of El Salvador
Danh mục: 
Balance of Trade
Đơn vị: 
Triệu
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-$718.85M
Đồng thuận:
-$700M
Thực tế:
-$887.62M
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Dec 19, 18:00
Thời Gian còn Lại:
25ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0507 +93 pips |
1.0763 -349 pips |
1.04141 | |
GBPUSD |
|
|
1.2580 +50 pips |
1.2842 -312 pips |
1.25303 | |
USDJPY |
|
|
147.4219 -738 pips |
154.4247 +37 pips |
154.798 | |
USDCAD |
|
|
1.3762 -218 pips |
1.3972 +8 pips |
1.39796 | |
AUDUSD |
|
|
0.6511 +12 pips |
0.6658 -159 pips |
0.64992 | |
NZDUSD |
|
|
0.5988 +157 pips |
0.6067 -236 pips |
0.58307 | |
USDCHF |
|
|
0.8747 -196 pips |
0.9015 -72 pips |
0.89434 | |
USDCZK |
|
|
24.2430 -883 pips |
0 +243313 pips |
24.33132 | |
USDHUF |
|
|
373.9471 -2125 pips |
384.3214 +1087 pips |
395.19 | |
USDMXN |
|
|
19.2111 -12585 pips |
20.0375 +4321 pips |
20.4696 |