Phần Lan Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo năm
Lĩnh vực lớn nhất trong nền kinh tế của Phần Lan là dịch vụ chiếm 65%, tiếp theo là sản xuất và lọc dầu với 31%, và sản xuất sơ cấp là 3%. Các mặt hàng công nghiệp chính của Phần Lan là giấy và bìa, điện tử và các sản phẩm kim loại. Kỹ thuật và công nghệ cao là hai ngành quan trọng nhất trong hoạt động sản xuất. Về mặt chi tiêu, tiêu dùng hộ gia đình là thành phần quan trọng nhất của GDP, chiếm 55% tổng mức sử dụng, tiếp theo là chi tiêu của chính phủ (chiếm 25%) và tổng chi phí vốn đầu tư (20%). Xuất khẩu sản phẩm và dịch vụ chiếm 38% GDP, trong khi nhập khẩu chiếm 39%, dẫn đến lỗ ròng 1% cho tổng GDP.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0590 +64 pips |
1.0808 -282 pips |
1.05264 | |
EURAUD |
|
|
1.6124 -13 pips |
1.6292 -155 pips |
1.61371 | |
EURJPY |
|
|
155.9928 -659 pips |
165.2372 -266 pips |
162.581 | |
EURCAD |
|
|
1.4588 -102 pips |
1.4837 -147 pips |
1.46898 | |
EURCHF |
|
|
0.9382 +73 pips |
0.9499 -190 pips |
0.93090 | |
EURCZK |
|
|
0 -253255 pips |
25.1442 +1813 pips |
25.32554 | |
EURGBP |
|
|
0.8332 +2 pips |
0.8403 -73 pips |
0.83305 | |
EURHUF |
|
|
399.8570 -1004 pips |
411.2588 -136 pips |
409.90 | |
EURNOK |
|
|
10.5561 -10735 pips |
11.7276 -980 pips |
11.6296 | |
EURNZD |
|
|
1.7823 -94 pips |
1.8039 -122 pips |
1.79171 |