Nhật Bản Leading Economic Index
Chỉ số Tổng hợp Hàng đầu ở Nhật Bản bao gồm 12 chỉ số, bao gồm tỷ lệ hàng tồn kho, đơn đặt hàng máy móc, giá cổ phiếu và các chỉ số kinh tế hàng đầu khác. Chỉ báo này dự báo những thay đổi theo hướng dịch chuyển của nền kinh tế Nhật Bản trong những tháng tiếp theo. Nhìn chung, chỉ số trùng tăng cho thấy nền kinh tế đang trong giai đoạn mở rộng, trong khi chỉ số trùng giảm cho thấy nền kinh tế đang trong giai đoạn thu hẹp lại. Để xác định thời điểm bắt đầu và kết thúc chu kỳ kinh doanh, chỉ số này được sử dụng.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với JPY trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với JPY.
Nguồn: 
Cabinet Office, Japan
Danh mục: 
Leading Economic Index
Đơn vị: 
Điểm
Phát hành mới nhất
Bài trước:
109.1
Đồng thuận:
107.2
Thực tế:
107
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Jan 27, 05:00
Thời Gian còn Lại:
4ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
USDJPY |
|
|
148.9572 -670 pips |
155.7580 -10 pips |
155.662 | |
GBPJPY |
|
|
186.3064 -624 pips |
193.3286 -78 pips |
192.546 | |
EURJPY |
|
|
156.7609 -591 pips |
164.0872 -142 pips |
162.671 | |
AUDJPY |
|
|
94.6933 -319 pips |
99.3209 -144 pips |
97.881 | |
CADJPY |
|
|
106.2142 -249 pips |
110.0972 -139 pips |
108.704 | |
NZDJPY |
|
|
87.1048 -135 pips |
90.0817 -163 pips |
88.452 | |
CHFJPY |
|
|
163.0196 -913 pips |
173.3300 -118 pips |
172.153 | |
SGDJPY |
|
|
0 -11516 pips |
114.8117 +35 pips |
115.160 | |
NOKJPY |
|
|
0 -1382 pips |
13.6640 +16 pips |
13.822 | |
ZARJPY |
|
|
0 -843 pips |
7.9668 +46 pips |
8.425 |