Na Uy Tốc độ tăng tổng sản phẩm quốc nội (GDP) theo năm
Đối với mục đích tính toán tăng trưởng ba tháng luân phiên ở Na Uy, khoảng thời gian ba tháng được so sánh với ba tháng liền trước đó, ví dụ, tăng trưởng trong tháng 5-6-7 so với tăng trưởng trong tháng 2-3-4\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với NOK trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với NOK.
Nguồn: 
Statistics Norway
Danh mục: 
GDP Annual Growth Rate
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
5.4%
Đồng thuận:
5%
Thực tế:
3.5%
Phát hành tiếp theo
Không có dữ liệu
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURNOK |
|
|
10.5561 -10591 pips |
11.7276 -1124 pips |
11.6152 | |
USDNOK |
|
|
10.9395 -952 pips |
10.9657 +690 pips |
11.03470 | |
GBPNOK |
|
|
0 -139461 pips |
14.0977 -1516 pips |
13.94612 | |
NOKJPY |
|
|
14.0080 +3 pips |
14.0510 -7 pips |
13.982 | |
NOKSEK |
|
|
0 -9987 pips |
1.0438 -451 pips |
0.9987 |