Bồ Đào Nha Chỉ số sản xuất công nghiệp theo năm
Sản xuất công nghiệp đề cập đến sản lượng được tạo ra bởi các doanh nghiệp thuộc lĩnh vực công nghiệp của Bồ Đào Nha. Ngành công nghiệp quan trọng nhất của cả nước là sản xuất, chiếm 93,9% tổng sản lượng. Sản phẩm thực phẩm (13% tổng sản lượng), than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh chế và nhiên liệu (10%), xe có động cơ, rơ moóc và sơ mi rơ moóc (9%), sản phẩm kim loại, trừ máy móc và thiết bị (7%), hóa chất và sợi tổng hợp hoặc sợi nhân tạo, ngoại trừ dược phẩm (5%), sản phẩm cao su và chất dẻo (5%), và các sản phẩm từ giấy (5%) là những phân khúc quan trọng nhất trong ngành sản xuất. Cung cấp điện, khí đốt, hơi nước và điều hòa không khí chiếm 5% tổng sản lượng, trong khi hệ thống thoát nước và quản lý chất thải chiếm 1%.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0590 +53 pips |
1.0811 -274 pips |
1.05367 | |
EURAUD |
|
|
1.6122 -22 pips |
1.6291 -147 pips |
1.61440 | |
EURJPY |
|
|
155.8218 -645 pips |
165.2152 -295 pips |
162.269 | |
EURCAD |
|
|
1.4588 -102 pips |
1.4836 -146 pips |
1.46902 | |
EURCHF |
|
|
0.9381 +72 pips |
0.9498 -189 pips |
0.93087 | |
EURCZK |
|
|
0 -253503 pips |
25.1442 +2061 pips |
25.35033 | |
EURGBP |
|
|
0.8332 -1 pips |
0.8404 -71 pips |
0.83333 | |
EURHUF |
|
|
399.8570 -1028 pips |
411.2588 -112 pips |
410.14 | |
EURNOK |
|
|
10.5561 -10815 pips |
11.7044 -668 pips |
11.6376 | |
EURNZD |
|
|
1.7822 -103 pips |
1.8038 -113 pips |
1.79251 |