Slovakia Cán cân thương mại
Xuất khẩu là động lực chính thúc đẩy nền kinh tế Slovakia phát triển, xuất khẩu đã tăng hơn gấp đôi trong mười năm qua. Nước này chủ yếu xuất khẩu xe cộ, máy móc và thiết bị điện, cùng với kim loại cơ bản, hóa chất và khoáng chất. Các nước trong Khu vực đồng Euro là các đối tác xuất khẩu chính, trong đó Đức, Cộng hòa Séc và Ba Lan là quan trọng nhất. Máy móc và thiết bị vận tải, các sản phẩm chế tạo trung gian, nhiên liệu và hóa chất chiếm phần lớn hàng nhập khẩu của Slovakia. Đức, Cộng hòa Séc, Trung Quốc và Nga là các đối tác nhập khẩu chính. Slovakia đã đạt thặng dư lớn năm 2015 cùng với Đức, Vương quốc Anh, Ba Lan và Áo. Thâm hụt thương mại lớn ghi nhận với Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga và Nhật Bản.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0433 +2 pips |
1.0765 -334 pips |
1.04314 | |
EURAUD |
|
|
1.6383 -293 pips |
1.6611 +65 pips |
1.66762 | |
EURJPY |
|
|
155.7248 -734 pips |
164.6606 -159 pips |
163.068 | |
EURCAD |
|
|
1.4777 -210 pips |
1.4980 +7 pips |
1.49871 | |
EURCHF |
|
|
0.9357 +41 pips |
0.9571 -255 pips |
0.93159 | |
EURCZK |
|
|
25.2779 +1637 pips |
0 +251142 pips |
25.11420 | |
EURGBP |
|
|
0.8279 -16 pips |
0.8368 -73 pips |
0.82952 | |
EURHUF |
|
|
401.0018 -1263 pips |
414.9900 -136 pips |
413.63 | |
EURNOK |
|
|
11.3600 -4509 pips |
0 +118109 pips |
11.8109 | |
EURNZD |
|
|
1.8048 -389 pips |
1.8357 +80 pips |
1.84367 |