Tây Ban Nha Tỷ lệ lạm phát hài hòa theo năm
Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) sử dụng Chỉ số hài hòa về giá tiêu dùng (HICP) làm thước đo lạm phát và ổn định giá cả (ECB)\\. Eurostat và các viện thống kê quốc gia biên soạn HICP bằng cách sử dụng các trình tự hống kê hài hòa\\. Trong quá trình hoạt động lâu dài hơn, Ngân hàng Trung ương Châu Âu (ECB) tìm cách duy trì tỷ lệ lạm phát hàng năm được đo lường bởi HICP dưới nhưng gần với mốc 2% trong trung hạn\\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với EUR trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với EUR.
Nguồn: 
National Statistics Institute (INE)
Danh mục: 
Harmonised Inflation Rate YoY
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
1.7%
Đồng thuận:
1.8%
Thực tế:
1.8%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Nov 28, 08:00
Thời Gian còn Lại:
4ngày
Đồng thuận:
2.2%
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURUSD |
|
|
1.0507 +93 pips |
1.0763 -349 pips |
1.04141 | |
EURAUD |
|
|
1.6038 +15 pips |
1.6221 -198 pips |
1.60228 | |
EURJPY |
|
|
154.7558 -645 pips |
164.3686 -316 pips |
161.205 | |
EURCAD |
|
|
1.4536 -22 pips |
1.4735 -177 pips |
1.45578 | |
EURCHF |
|
|
0.9337 +24 pips |
0.9505 -192 pips |
0.93130 | |
EURCZK |
|
|
25.3547 +143 pips |
0 +253404 pips |
25.34042 | |
EURGBP |
|
|
0.8329 +18 pips |
0.8407 -96 pips |
0.83112 | |
EURHUF |
|
|
400.1293 -1144 pips |
411.3020 +27 pips |
411.57 | |
EURNOK |
|
|
10.5411 -9917 pips |
11.6538 -1210 pips |
11.5328 | |
EURNZD |
|
|
1.7809 -50 pips |
1.8000 -141 pips |
1.78594 |