Thụy Sĩ Tỷ lệ lạm phát theo tháng
Nhà ở và năng lượng (chiếm 27% tổng tỷ trọng) và chăm sóc y tế (chiếm 18% tổng tỷ trọng) là những hạng mục quan trọng nhất trong chỉ số giá tiêu dùng ở Thụy Sĩ\. Giao thông vận tải chiếm 10% tổng chi tiêu; thực phẩm và đồ uống không cồn chiếm 13%, nhà hàng và khách sạn chiếm 7%, văn hóa giải trí chiếm 7%\. Ngoài ra, các hàng hóa và dịch vụ khác (6%), đồ dùng và dịch vụ gia dụng (4%), và may mặc và giày dép (3%) cũng được tính vào chỉ số\. 6% còn lại của tổng tỷ trọng chia cho thông tin liên lạc, đồ uống có cồn, thuốc lá, và giáo dục\.
Con số cao hơn dự kiến sẽ được coi là tích cực (tăng) đối với CHF trong khi con số thấp hơn dự kiến sẽ được coi là tiêu cực (giảm) đối với CHF.
Nguồn: 
Swiss Federal Statistical Office
Danh mục: 
Inflation Rate Mom
Đơn vị: 
Tỷ lệ
Phát hành mới nhất
Bài trước:
-0.3%
Đồng thuận:
0%
Thực tế:
-0.1%
Phát hành tiếp theo
Ngày:
Dec 03, 07:30
Thời Gian còn Lại:
9ngày
Data updated. Please refresh the page.
Mã | Xu hướng cộng đồng (Vị thế mua và bán) | Mã phổ biến | T.bình Giá vị thế bán / Khoảng cách giá | T.bình Giá vị thế mua / Khoảng cách giá | Giá hiện thời | |
---|---|---|---|---|---|---|
EURCHF |
|
|
0.9337 +24 pips |
0.9505 -192 pips |
0.93130 | |
GBPCHF |
|
|
1.1149 -57 pips |
1.1365 -159 pips |
1.12060 | |
USDCHF |
|
|
0.8747 -196 pips |
0.9015 -72 pips |
0.89434 | |
CHFJPY |
|
|
163.3745 -971 pips |
174.7178 -163 pips |
173.089 | |
AUDCHF |
|
|
0.5735 -77 pips |
0.5977 -165 pips |
0.58120 | |
NZDCHF |
|
|
0.5193 -21 pips |
0.5313 -99 pips |
0.52143 | |
CADCHF |
|
|
0.6314 -83 pips |
0.6620 -223 pips |
0.63974 | |
CHFSGD |
|
|
1.5212 +139 pips |
1.5230 -157 pips |
1.50735 | |
XAUCHF |
|
|
2184.3600 +41366 pips |
2364.9575 -59426 pips |
1,770.70 |